Danh mục bài học photoshop CS5
Danh sách bài học liên quan đến photoshop :
1. Khởi đầu với Photoshop CS5
Giới thiệu
Cài đặt Photoshop
Cài dặt Photoshop CS5 trong Windows
Cài đặt Photoshop CS5 trong Macintosh
Khởi động Photoshop
Khởi động Photoshop CS5 trong Windows
Khởi dộng Photoshop CS5 trong Macintosh
Xem cửa sổ Photoshop
Hiển thị và làm ẩn các panel
Mở và đóng một panel
Thu gọn hoặc mở rộng một panel
Làm việc với các panel
Thêm một panel
Bớt di một panel
Thu gọn và mở rộng tập hợp panel giữa các biểu tượng và panel
Sử dụng mentí Panel Options
Làm việc với các công cụ Photoshop
sử dụng thanh Options
Tạo một tài liệu mới
Tạo một tài liệu mới
Chọn các chế độ màu và độ phân giải
Tạo một tài liệu mới sử dụng các Preset
Tạo một tài liệu mới sử dụng cácpreset
Làm việc với các pixel không vuông
Làm việc với cácpixel khống vuông
Mở ảnh
Mở một ảnh
Chèn ảnh trong một tài liệu
Chèn một ảnh trong một tài liệu sử dụng lệnh Place
Import dữ liệu thô từ một camera số
Import một file Camera Raiv
Làm việc với các Smart Object
Làm việc với các Smart Object
Thay đổi kích cỡ và độ phân giải ảnh
Thay đổi kích cỡ ảnh
Thay đổi độ phân giải ảnh
Kiểm tra tìm các bản cập nhật và bản vá lỗi
Kiểm tra tìm các bản cập nhật true tiếp từ Internet
Kiểm tra tìm các bản cập nhật từ menu Help của Photoshop
Nhận Sự trợ giúp trong khi làm việc
Nhận thông tin trợ giúp
Tìm kiếm thông tin trợ giúp
Lưu một tài liệu Sử dụng Status Bar
Đóng một tài liệu Hoàn tất
Thoát Photoshop từ Windows
Thoát Photoshop từ Macintosh
Chương 2: Tìm hiểu các hệ thống định hướng và hệ thống đa
Giới thiệu
Thay đổi kích cỡ xem bằng panel Navigator
Thay đổi kích cỡ xem với panel Navigator
Thay dổi vùng xem với panel Navigator
Thay đổi vũng xem bằng panel Navigator
Thay doi màu của hộp xem panel Navigator
Thay đổi màu hộp xem
Thay đổi chế độ hiển thị màn hình
Thay đổi Screen Mode
Thay đổi khung xem bằng công cụ Zoom
Phóng to khung xem của một ảnh
Thu nhỏ khung xem của một ảnh
Tăng hoặc giảm mức phóng đại
Tăng độ phóng đại của một ảnh
Di chuyên ảnh trong cửa sổ tai liệu
Di chuyển một ảnh trong cửa sổ tài liệu
Làm việc với nhiều tài liệu Làm việc với một ảnh trong nhiểu cửa sổ
Tạo hai khung xem của một ảnh
Di chuyển các layout giữa hai tài liệu mở
Di chuyển các layer giữa các tài liệu
Tạo một ghi chú .Làm việc VỚI panel Info
Tạo một đối tượng kích cỡ riêng biệt
Tạo một marker màu
Thay đổi cách panel Info đo màu
Thay đổi cách panel Info đo màu
Làm việc với các thước đo
sử dụng công cụ Ruler
Sứ dụng các đường hìỉớng dẫn của thước đo
Tạo các’Tool Preset....
Tạo và sứ dụng các Tool Preset
Chương 3: Tùy biến cách làm việc
Giới thiệu
Tối uư hóa Photoshop
History States
Scratch Disk
Memory & Image Cache
Xác lập các Preterence General
Làm việc với các tủy chọn General
Chỉnh sửa các preíerence xử lý File
Làm việc với các tùy chọn xử lý file
Làm việc với các preference Intertace
Làm việc với các tủy chọn Interface
Làm việc với các preference Cursors
Làm việc với các tủy chọn Cursors
Điều khiển các preference Transparency & Gamut..
Điều khiển các tùy chọn Transparency & Gamut
Làm Việc với các đơn vị và thước đo
Làm việc với các tủy chọn Unỉts & Rulers
Làm việc với Guides, Grid & Slices
Làm việc với các tủy chọn Guỉdes, Grỉd & Slỉces ...
Chọn các Plug-ln
Làm việc với các tủy chọn Plug-In
Chọn các Scratch Disk
Làm việc với các tùy chọn Scratch Dỉsk
Cấp phát bộ nhớ và Cache ảnh
cấp phát các tủy chọn Memory & ỉmage Cache...
Làm việc với Type
Zổm việc với tủy chọn Type
Quản lý các thư viện bằng Preset Manager
Tạo một Preset mới
Sử dụng và tùy biến các Workspace
Hiển thị một Workspace
Tạo một Workspace được tủy biến
Xóa một workspace được tủy biến
Xây dựng các Workspace chuyên dụng
Xây dựng một workspace chuyên dụng bằng Configurator
Tạo một giao diện người dùng tùy biến
Tạo và làm việc với một giao diện người dừng dược tuy
Định nghĩa các phím tắt u
Tạo một phím tắt
Chương 4: Nắm vững nghệ thuật chọn
Giới thiệu
Sử dụng công cụ Rectangular Marquee
Sử dụng công cụ Rectangular Marquee
Sử dụng cong cụ Ẽlliptical Marquée
sử dụng công cụ Elliptỉcal Marquee
Sử dụng cac công cụ Single Row Marquée và Single Column Marquee
sứ dụng công cụ Single Roiv Marquée và Single Coltimn Marquee..
Sử dụng công cụ Lasso Marquée
Sử dụng công cụ Lasso Marquée
Sử dụng công cụ Magnetic Lasso
sử dụng công cụ Magnetic Lasso
Sử dụng công cụ Polygonal Lasso
sử dụng công cụ Polygonal Lasso
Sử dụng công cụ Quick Sélection
sử dụng công cụ Quick Sélection
Sử dụng công cụ Magic Wand
sử dụng công cụ Magic Wand
Chọn bằng Color Range
Chọn bằng Color Range
Tinh chỉnh một mép vùng chọn
Sử dụng công cụ Refine Edge
Thêm và bớt di một vùng chọn..
Thêm vào một vùng chọn hiện có .. Bớt ra khỏi một vùng chọn hiện có
Xén một vùng chọn
Xón một vùng chọn
Sử dụng các kênh dể tạo và lưu trữ các vung chọn
Tạo các vùng chọn với các kênh
Áp dụng các mật nạ vùng chọn (Selection Mask)
Chĩnh sửa một vùng chọn hiện có
Chĩnh sửa một vùng chọn hlộti có ....
Sao chép vã dán một vùng chọn
Sao chép hoặc cắt và dán
Sử dụng Free Transform và Transform......
sử dụng lệnh Free Transform
Sù dụng lệnh Transform
Tạo một Layer từ một vừng chọn
Chuyên đồi mọt Background thành một Layer
Chuyển đổi một tài liệu nhiều layer thành một Background
Điều khiển thông tin ảnh sử dụng panel Layer
Điều khiển thông tin ảnh
Di chuyển các Layer giữa các tài liệu
Di chuyển các layer giữa các tài liệu :
sử dụng các tùy chọn Merge Layer
Merge
Merge Visible
Liên kết và hủy liên kết các layer
Liên kết các layer
Hủy liên kết các layer
Làm Việc với các chế dộ hòa trộn Layer
Trộn thông tin layer với các chế độ hòa trộn
Xác lập độ mờ dục Layer " ...
Xác lập Opacity và Fill opacity cho Layer
Nhân dôi một layer
Nhân đôi một layer
Xóa các Layer
Xóa các Layer
Thay đổi các thuộc tính Layer
Thay đổi các thuộc tính layer
Làm việc với panel Layer Comps
Làm việc vôi panel Layer Comps
Xuất các layer dưới dạng các file
Xuất các layer sang các file
Xác lập các tùy chọn của panel Layer
Xác lập các tủy chọn Panel Layers
Sử dụng các Smart Guide....
sứ dụng Smart Guides
Chương 6: Làm việc với panel History
Giới thiệu
Xác lập các tùy chọn panel History
Xác lập số trạng thái History
Xác lập các tùy chọn History
Làm việc với History Linear Non-Linear
Làm việc với History Linear
Làm việc với Histoty Non-Lỉnear
Điều khiển tiến trình sáng tạo với các Snapshot
Tạo các Snapshot
Sao chép một trạng thái History trong một tài liệu khác
Tạo một tài liệu khác
LƯU trạng thái History của một tài liệu
Xác lập để lưu History
Xem lại file text trạng thái History
Mở file text History State
Kết hợp History Brush với một trạng thái History
Sứa chữa các sai sót bằng cọ History
Thực hiện điều thú vị với cọ History
Sử dụng cọ Art History
Sử dụng cọ Art History
Thay đổi công cụ Eraser thành cọ History
Thay đổi công cụ Eraser thành cọ History
Điều khiển các trạng thái History
Dọn dẹp RAM
Chương 7: Làm việc với các layer điều chỉnh, bộ lọc và công cụ
Giới thiệu
Tạo một Layer điều chỉnh
Tạo một Layer điều chỉnh
^Chĩnh sửa Layer điểu chỉnh
Chỉnh sửa một Layer điều chỉnh
HỢP nhất các Layer điểu chỉnh
Họp nhất các phần điều chỉnh với các ảnh
Tạo một ảnh tổng hợp tạm thời
Tạo một ảnh tổng hợp tạm thời
Điểu khiển các layer điêu chỉnh bằng nhóm xén
Điều khiển các layer điều chỉnh bằng tủy chon Clipping Grout
Xóa một layer điểu chỉnh
xỏa một layer điều chỉnh
Sử dụng các chế độ hòa trộn (Blending Modes) và dộ mờ dục (Op
các Layer .
sứ dụng các chế độ hòa trộn với các Layer điều chỉnh
Điều khiển thông qua độ mờ đục (Opacity)
Sử dụng các mặt nạ với các Layer điểu chỉnh
Tô trên một mặt nạ điều chình
Tạo các mặt nạ với các vùng chọn
Tạo các mặt nạ với các vừng chọn
Sử dụng bộ lọc Add Noise
sứ dụng bộ lọc Add Noise
Sử dụng bộ lọc Reduce Noise
sử dụng bộ lọc Reduce Noise
Duy trì phối cảnh phù hợp với Vanishing Point
Sử dụng công cụ Vanishing Point
Làm việc với bộ lọc Lens Correction
sử dụng bộ lọc Lens Correction
sử dụng các bộ lọc Box, Surface, và Shape Blur Filters
sử dụng bộ lọc Box Blur
sử dụng bộ lọc Surface Blur
sử dụng bộ lọc Shape Blur
sử dụng các bộ lọc Gaussian Blur và Despeckle
sử dụng bộ lọc Gaussian Blur
Sử dụng bộ lọc Despeckle
sử dụng bộ lọc Unsharp Mask
sử dụng bộ lọc Unsharp Mask
sử dụng bộ lọc Smart Sharpen
sử dụng bộ lọc Smart Sharpen.......... •
sử dụng các công cụ Sharpen, Blur, và Smudge
sử dụng các công cụ sharpen, Blur, hoặc Smudge
Thiết lập nhiểu nguổn nhân bản
sử dụng Clone Source
Sử dụng công cự Clone Stamp
Sử dụng công cụ Clone Stamp
Tạo các mặt nạ với các vũng chọn
Sử dụng bộ lọc Add Noise...,
sứ dụng bộ lọc Add Noise
Sử dụng bộ lọc Reduce Noise
sử dụng bộ lọc Reduce Noise
Duy trì phối cảnh phù hợp với Vanishing Point
sứ dụng công cụ Vanishing Point
Làm việc với bộ lọc Lens Correction
Sử dụng các công cụ Dodge và Burn
sử dụng các công cụ Dodge và Bum
Sử dụng các công cụ Healing Brush và Patch
sử dụng công cụ Healing Brush
Sử dụng công cụ Patch
Làm việc voi cọ spot Healing
Sử dụng Spot Healing Bnish
Làm việc với công cụ Red Eye
sù dụng cóng cụ Red Eye
Điều khiển dãy tông màu
Điểu khiển dãy tông màu
Làm việc với panel Histogram
Làm việc vôỉ panel Histogram
Chương 8: Tìm hiểu các màu và kênh
Giới thiệu
Làm việc vớí các ảnh 8, 16, và 32 bit
Thay đổi các bit mỗi kênh
Xem các ảnh 32-bit
Làm việc vớí panel Channels
Làm việc với panel Channels
Làm việc với các chế độ màu (Color Mode)
Chuyển đổi giũa các chể độ màu
Tim hiểu chế dộ mâu RGB
Chuyền đổi một ảnh thành màu RGB
Tim hiểu chế dộ màu CMYK
Chuyền đổi một ảnh thành màu CMYK
Tìm hiểu chế độ màu Grayscale
Chuyển đổi một ảnh thành Grayscale
Tim hiếu chế độ màu Bitmap
Chuyền đỗi một ảnh thành Bitmap
Tim hiểu chế độ màu Indexed Color
Chuyền đổi một ảnh thành Indexed Color
Tìm hiểu chế độ màu Lab
Chuyển đổi một ảnh thành Lab Color
Tìm hiểu chế độ màu Duotone
Chuyền đổi một ảnh sang Duotone
Sử dụng chế độ màu Multichannel
sứ dụng ché độ màu Multichannel
Sử dụng sự diếu chỉnh Replace Color
Sử dụng sự điều chỉnh Replace Color.
Làm việc VỚI panel Color
Làm việc vói Panel Color
làm việc với panel Swatches
Thêm một mẫu màu vào panel Swatches
Thay đổi hoặc xóa các màu trên panel Swatches .
Thêm các màu vào panel Swatches
Lưu các Panel Sivatch được tủy biển
sử dụng các lệnh stroke và Fill
Tạo một nét (Stroke)
Tạo một vừng tô (Fill)
Tạo các kênh màu đốm (Spot Color)
Tạo một kênh màu đốm
Sử dụng các lệnh Auto Contrast và Auto Color
sứ dụng lệnh Auto Contrast
Sứ dụng lệnh Auto Color ..
Sử dụng cac lệnh Levels Adjustmer
Điều chỉnh các level
sử dụng sự điều chinh ExposureSử dụng các điều chỉnh Curves và Color
Sứ dụng sự điều chình Cmves
Sử dụng sự điều chinh Color Balance....
Sứ dụng sự điều chinh Brỉghtness/Contrast
Điều chỉnh Hue và Saturation
Điều chinh Hue/Saturation
Sử dụng sự điểu chỉnh Match Color
sử dụng sự điều chinh Match Color
Sử dụng phần điểu chỉnh Selective Color
sử dụng sự điều chinh Selective Color
Sử dụng sự điểu chỉnh Channel Mixer
Sử dụng sự điều chinh Channel Mixer
Sử dụng sự điều chỉnh Gradient Map
Sử dụng sự điều chinh Gradient Map
Sử dụng sự điều chỉnh Photo Filter
Sử dụng sự điều chinh Photo Filter
Sử dụng các lệnh Invert và Equalize
sử dụng lệnh Invert
Sử dụng lệnh Equalize
Sử dụng cac điểu chỉnh Threshold và Posterize
Sử dụng sự điều chỉnh Threshold
Sử dụng sự điều chỉnh Posterize
Điều chỉnh HDR Toning
Điều chỉnh trong MiniHD
Sử dụng các tùy chọn điều chỉnh HDR Toning
Sử dụng sự điều chỉnh Shadows/Highlights
sứ dụng sự điều chình Shadows/Highlights
Sử dụng sự điều chỉnh Black & White
sử dụng sự điều chỉnh Black & White
Chương 9: sử dung các công cụ Paint, Shape Drawing, va Eraser .......
Giới thiệu
Tìm hiểu màu Foreground và màu Background
Thay đổi màu Foreground và màu Background hiện hành
Sử dụng và chuyển đổi các màu Foreground và Background mặc định.
Sử dụng panel Brush và Brush Presets
Chỉnh sửa panel Brush Presets
Tljay dổi khung xem panel Brush Presets
Chọn các tập hợp đầu cọ
Chọn các tập hợp dầu cọ
Điều chỉnh các dầu cọ
Điều chỉnh một dầu cọ
Điều chình các đầu cọ Bristle
Điều chỉnh một dầu cọ Brístle
Tạo các đầu cọ dược tùy biến
Tạo một dầu cọ môi
LƯU các đầu cọ dược tùy biến
Lưu một dầu cọ dược tùy biến
Làm việc với các công cụ Brush và Airbrush
Làm việc với các công cụ Brush và Airbrush
Làm việc với công cụ Mixed Brush
Làm việc với công cụ Mixed Brush
Làm việc với công cụ Pencil
Làm việc với công cụ Pencil
Làm việc với Auto Eraser
Làm việc với Auto Eraser
Làm việc với công cụ Line
Làm việc với công cụ Line
Sử dụng công cụ Standard Shape
Làm việc với công cụ Standard Shape....
Làm việc với công cụ Custom Shape
Làm việc vôi công cụ Custom Shape...
Tạo một hình dạng tùy ý
Tạo một hình dạng tủy ý
LƯU các tập hợp hình dạng tùy ý
Lưu các tập hợp hình dạng tùy ý..
Sử dụng công cụ Paint Bucket
sứ dụng công cụ Paint Bncket
Làm việc với các công cụ Eraser
Sử dụng cồng cụ Basic
Sù dụng công cụ B Eraser
Làm việc với công cụ Magic Eraser
Làm tiệc t>ó'i công Magic Eraser
Tạo và áp dụng các Gradient
Tạo một Gradient chuẩn
Tạo và lưu các gradient được tùy biến
Tạo một lưu một Gradient được tùy biến
Sử dụng công cụ Coỉor Replacement
sứ dụng công cụColor Replacement
Chương 10: Tạo các mặt nạ
Giới thiệu
Tim hiểu mặt Layer và mặt nạ Vector
Tạo một mặt nạ Layer
Tạo một mặt nạ Layer
Sử dụng các công cụ Paint với các mặt nạ Layer :
sử dụng các công cụ Paint với một mặt nạ Layer
Sử dụng các vùng chọn để tạo các mặt nạ Layer phức tạp
sù dụng các vừng chọn để tạo các mặt nạ
Sử dụng các mặt nạ Layer dể tạo độ trong suốt mềm
sù dụng các mặt nạ Layer cho độ trong suôt
Tạo các hiệu ứng mặt nạ Layer độc dáo
Tạo một hiệu ứng mặt nạ Layer
Tạo một mặt nạ vector..
Tạo và làm việc với một mặt nạ Vector
Chỉnh sửa mặt nạ Layer và mặt nạ Vector
Chỉnh sửa một mặt nạ Layer hoặc mặt nạ Vector
Tạo các mặt nạ kênh
Tạo một mặt nạ kênh
Tạo các mặt nạ kênh ngay từ đầu
Tạo một mặt nạ kênh ngay từ đầu
Chinh sửa các tùy chọn mặt nạ kênh
Tạo hoặc chỉnh sửa các mặt nạ kênh sử dụng các tủy chọn
Tạo các mặt nạ kênh từ các vùng chọn
Tạo các mặt nạ kênh từ những vừng chọn
Tạo các mặt nạ kênh từ các kênh màu riêng
Tạo các mặt nạ kênh từ các kênh màu riêng
Tải các mặt nạ kênh
Tải các mặt nạ kênh
Di chựyển các mặt nạ kênh giữa các tài liệu
Di chuyển các mặt nạ kênh giữa các tài liệu
Kết hợp cac mặt nạ kênh
Két hợp các mật nạ kênh
Sử dụng chế dộ Quick Mask
Sừ dụng chế độ Quick Mask
Llm việc với các toy chọn Quick Mask
Làm liée với các tùy chọn Quick Mask
Chinh sữa các vùng chọn với chế dộ Quick Mask
Chỉnh sửa các vtìng chọn bằng chế độ Quick Mask
Chương 11: Sử dụng panel Paths
Giới thiệu
Tim hiểu ảnh Vector và ảnh Raster
Chuyển đổi một vùng chọn thành một đường path
Chuyển đổi một vũng chọn thành môt đường bath
Làm việc với các công cụ Pen
Làm việc với các công cụ Pen
Tạo các đương path sư dụng công cụ Freeform Pen
sử dụng công cụ Freeform Pen
Sử dụng tuy chọn Magnetic với cong cụ Freeform F*en
sứ dụng tủy chọn Magnetic với công cụ Freeform Pen....
Thêm và xóa các điểm neo
' Thêm các điểm neo
Xóa các điểm neo
Chỉnh sửa các điểm neo
Chỉnh sửa các điểm neo
Chỉnh sửa các dường chỉ hướng hiện có
Chĩnh sứa các đường chỉ hướng hiện cổ
Chuyển dổi các diểm thẳng và diem cong
Chuyển đổi các điểm
Làm việc với các đường Path xén
Làm việc với các đường path xén
TÔ đầy một vùng của một ảnh sử dụng các đường Path
Tô đầy một vùng của một ảnh sử dụng các đường Path
Tạo nét cho một vung của một ảnh sử dụng các dường Path
Tạo nét cho một vỉing của một ảnh sử dụng các đường Path
Tạo cac hình dạng dưới dạng các đường Path
Tạo các hình dạng dưới dạng các đường Path
Xuất cac đường Path sang Adobe Illustrator
Xuất các đường Path Photoshop sứ dụng phương pháp Save As
Xuất các dường path sữ dụng phương phap Export
X, ft các đường Path Photoshop sử dụng phương pháp Export
Chương 12: Làm việc vói các Layer style
Giới thiệu
Tim hiểu các Layer style
Thêm một Layer style
Thêm một Layer Style
Chỉnh sứa một Layer ^y e Shadow)
Tạo và chình sửa một bóng đổ
Làm việc 'Irới Bevel and Emboss
/Am iHộc với Bevel and Emboss
Lárn việc vởí Contour và Texture
íAm víộc với Contour và Texture
Áp dụng một Color Overlay
Áp dụng một Color Overlay
Sử dụng style stroke Layer
Sừ dụng style Stroke Layer
Sử dụng Pattern Overlay
sử dụng Pattern Overlay
Làm việc với Outer Glov/ và Inner Shadow
Áp dụng một style Outer Glow và Inner Shadow .... Áp dụng một style Inner Glow
Ap dụng một style Inner Glotr
Tạo các Layer style dược tùy biến
Tạo các ÍMyer Style được tùy biốn
Tạo các Style tùy biến sử dụng panel Styles
Tạo các Style tùy bién
Dí chuyển các Layer style hiện có
Di chuyển các Ixiyer Style hiện có
Chương 13: Sáng tạo với chữ (Type)
Giới thiệu
Sử dụng các công cụ Type chuẩn
Sử dụng các cống cụ Type chuẩn
Làm việc vớí các tùy chọn Type
Làm việc với các tùy chọn Type
Làm việc với panel Character
Sử dụng panel Character
Làm việc với panel Paragraph
Sử dụng panel Paragraph
Xác lập các tùy chọn Anti-aliasing
Sử dụng tùy chọn Warp Text Sử dụng Warp Text
Sử dụng Spell Check
Tìm kiếm và thay thế TextSử dụng Find and Replace
Sử dụng lệnh Rasterize Type
Sử dụng Rasterize Type
Tạo các Work Path và hình dạng từ các layer Type
Tạo các Work Path
Tạo các layer Shape
Too các layer Shape
Tạo một mặt nạ Type
Tạo một mặt nạ Type.
Cô lập các Pixel ành sử dụng một mặt nạ Type
Cô lập các Pixel ảnh
Tạo Type chạm trổ bằng một mặt nạ Type
Tạo Type chạm trổ
Sử dụng các mặt nạ để tạo những hiệu ứng đặc biệt
Tạo và chỉnh sửa Text trên một dường Path.
Chương 14: Xử lý các ảnh bằng các bộ lọc
Giới thiệu
Làm việc với Filter Gallery
Tạo và làm việc với các Smart Filter
Áp dụng nhiều bộ lọc vào một ảnh
Chỉnh sửa các ảnh bằng Liquify Làm việc với các tùy chọn Liquify Tool
Làm việc với các tùy chọn Liquify Mask Làm việc với các tùy chọn Liquify View
Tạo một Liquify Mesh Tạo một mạng lưới Liquify
Áp dụng một Liquify Mesh
Áp dụng một mạng lưới Liquify
Sử dụng bộ lọc Lens Blur
Làm việc với Photo Filters Làm việc với các bộ lọc Photo
Các chế độ hòa trộn và hiệu ứng bộ lọc
Tạo các Pattern tùy ý
Sử dụng lệnh Fade Điều khiển các bộ lọc sử dụng các vùng trọn
Sử dụng một mặt nạ kênh để điều khiển các hiệu ứng bộ lọc
Bảo vệ các ảnh bằng Watermark
Xem các hiệu ứng bộ lọc khác nhau.
Chương 15: Tự động hóa công vỉộc bằng các Action ....
Giới thiệu
Kiểm tra một panel Action
Tạo một action mới
Ghi một action
Thêm một điểm dừng top vào một action
Điều khiển phát lại một lệnh
Thêm một lệnh vào một action
Xóa một lệnh ra khỏi action
Làm việc với điều khiển Modal trong một action
Thay đổi thứ tự của các lệnh trong một action
Sao chép một Action
Chạy một Action bên trong một Action
Lưu các action thành tập hợp.
Lưu các action dưới dạng các file
Di chuyển và sao chép các action giữa các tập hợp
Chèn một lệnh không thể ghi vào một Action
Sử dụng việc tạo Script nâng cao
Cải tiến tiến trình bằng các droplet
Sứ dụng một Droplet
Chương 16: Điều khỉển việc xuất ảnh
Glôỉ thlộu
Xác lập các tùy chọn in tài liệu
Xác lập các tùy chọn xuất in
In một tài liệu trong Macintosh
In một tài liệu trong Windows
Thay đổi các xác lập máy in
In một bản sao
Tìm hiểu các định dạng File
Lưu một tài liệu với 1 định dạng File khác
Chèn thông tin file vào một tài liệu
Tìm hiểu việc nén File
Chuẩn bị ClipArt cho Web
Chuẩn bị một ảnh cho Web
Chuẩn bị một ảnh để in
Chuẩn bị một ảnh cho một máy in phun mực hoặc máy in laser
Tìm hiểu độ phân giải Monitor, ảnh thiết bị.
Chương 17: Làm việc với các lệnh Automate
Giới thiệu
Làm việc với việc xử lý File theo lô
Làm việc với Conditional Mode Change
Sử dụng lệnh Crop and Straighten Photos
Chuyển đổi một PDF nhiều trang thành PSD
Tạo một tài liệu PDF
Sử dụng Photomerge
Hợp nhất các ảnh với HDR
Xử lý nhiều File ảnh
Sử dụng lệnh Fit Image
Chương 18: Quản lý màu từ Monitor sang máy in
Giới thiệu
Tạo màu nhất quán
Định chuẩn một Monitor (thủ công) Định Chuẩn sử dụng phẩn cứng và phần mềm
Định chuẩn một Monitor (xứ lý)
Định chuẩn một máy Scan và Camera số (đầu vào)
Định chuẩn một máy in
Thiết lập các màu In thử mềm (màu in thử trên máy tính)
Thay đổi từ màu cộng (RGB) sang màu trừ (CMYK)
Làm việc với Rendering Intents (mục đích kết xuất)
In một bản in thử cứng (in thử lên giấy)
Làm việc với việc quản lý màu
Nhúng ICC Color Profiles
Gắn một Profile khác vào một tài liệu
Chuyển đổi vùng màu sang một Profile khác...
Sử dụng Hue/Saturation cho các ảnh nằm ngoài gam màu
Sử dụng công cụ Sponge cho các màu nằm ngoài gam màu
Làm việc với cảnh báo Out-of-Gamut
Chương 19: Thiết kế cho Web và các thiết bị
Giới thiệu
Làm việc với các tuỳ chọn Save for web
Tối ưu hóa một ảnh cho kích cỡ file
Làm việc với các định dạng file Web
Tối ưu hóa một tài liệu JPEG
Tối ưu hóa một tài liệu GIF
Tôi ưu hóa một tài liệu PNG-8
Tối ưu hóa một tài liệu PNG-24
Tôi ưu hóa một tài liệu WBMP
Tạo một GIF hoạt hình
Làm việc với hoạt hình
Tao Slice cho bức ảnh theo cách dễ dàng
Làm việc với các Slice
Sắp xếp các Slice
Lưu một ảnh được tạo Slice cho Web
Thôm Text HTML hoặc Link URL vào các Slice
Định nghĩa và biên tập các biến dữ liệu web
Xuất trực tiếp sang Video
Xuất một ảnh sang Zoomity
Chương 20: Mở rộng Photoshop CS5
Giới thiệu
Đếm các đối tượng trong một ảnh
Đo dạc trong một ảnh
Canh chỉnh và kết hợp các Layer
Mở các File Video và dãy ảnh
Tạo một Layer Video
Chỉnh sửa một Layer Video
Tách một Layer Video
Nhân bản nội dung Layer Video
Xác lập các Preference 3D
Tạo các mô hình 3D
Tạo các mô hình 3D sử dụng Repoussé
Tạo các mô hình 3D sử dụng các hình dạng xác lập sẵn
Thay dổi các xác lập kết xuất (Render)
Chỉnh sửa các mô hình 3D '
Duyột nội dung 3D
Chương 21 : Làm việc cùng với các chương trình Adobe
Giới thiệu
Khảo sát các chương trình Adobe
Adobe Creative Suite
Làm việc cùng với những chương trình Adobe
Khảo sát Adobe Bridge Khởi đầu với Adobe Bridge
Nhận ảnh từ một Camera số
Làm việc với các ảnh thô từ một Camera số
Áp dụng các điều chỉnh ảnh
Tạo một thư viện ảnh Web
Tự động hóa các tác vụ trong Adobe Bridge
Sử dụng Mini Bridge
Khảo sát các dịch vụ CS Live
Chia sẻ màn hình
Phê bình các tài liệu CS
Khảo sát Adobe Device Central
Kiểm tra nội dung sử dụng Adobe Device Central
Sử dụng Adobe Extension Manager
1. Khởi đầu với Photoshop CS5
Giới thiệu
Cài đặt Photoshop
Cài dặt Photoshop CS5 trong Windows
Cài đặt Photoshop CS5 trong Macintosh
Khởi động Photoshop
Khởi động Photoshop CS5 trong Windows
Khởi dộng Photoshop CS5 trong Macintosh
Xem cửa sổ Photoshop
Hiển thị và làm ẩn các panel
Mở và đóng một panel
Thu gọn hoặc mở rộng một panel
Làm việc với các panel
Thêm một panel
Bớt di một panel
Thu gọn và mở rộng tập hợp panel giữa các biểu tượng và panel
Sử dụng mentí Panel Options
Làm việc với các công cụ Photoshop
sử dụng thanh Options
Tạo một tài liệu mới
Tạo một tài liệu mới
Chọn các chế độ màu và độ phân giải
Tạo một tài liệu mới sử dụng các Preset
Tạo một tài liệu mới sử dụng cácpreset
Làm việc với các pixel không vuông
Làm việc với cácpixel khống vuông
Mở ảnh
Mở một ảnh
Chèn ảnh trong một tài liệu
Chèn một ảnh trong một tài liệu sử dụng lệnh Place
Import dữ liệu thô từ một camera số
Import một file Camera Raiv
Làm việc với các Smart Object
Làm việc với các Smart Object
Thay đổi kích cỡ và độ phân giải ảnh
Thay đổi kích cỡ ảnh
Thay đổi độ phân giải ảnh
Kiểm tra tìm các bản cập nhật và bản vá lỗi
Kiểm tra tìm các bản cập nhật true tiếp từ Internet
Kiểm tra tìm các bản cập nhật từ menu Help của Photoshop
Nhận Sự trợ giúp trong khi làm việc
Nhận thông tin trợ giúp
Tìm kiếm thông tin trợ giúp
Lưu một tài liệu Sử dụng Status Bar
Đóng một tài liệu Hoàn tất
Thoát Photoshop từ Windows
Thoát Photoshop từ Macintosh
Chương 2: Tìm hiểu các hệ thống định hướng và hệ thống đa
Giới thiệu
Thay đổi kích cỡ xem bằng panel Navigator
Thay đổi kích cỡ xem với panel Navigator
Thay dổi vùng xem với panel Navigator
Thay đổi vũng xem bằng panel Navigator
Thay doi màu của hộp xem panel Navigator
Thay đổi màu hộp xem
Thay đổi chế độ hiển thị màn hình
Thay đổi Screen Mode
Thay đổi khung xem bằng công cụ Zoom
Phóng to khung xem của một ảnh
Thu nhỏ khung xem của một ảnh
Tăng hoặc giảm mức phóng đại
Tăng độ phóng đại của một ảnh
Di chuyên ảnh trong cửa sổ tai liệu
Di chuyển một ảnh trong cửa sổ tài liệu
Làm việc với nhiều tài liệu Làm việc với một ảnh trong nhiểu cửa sổ
Tạo hai khung xem của một ảnh
Di chuyển các layout giữa hai tài liệu mở
Di chuyển các layer giữa các tài liệu
Tạo một ghi chú .Làm việc VỚI panel Info
Tạo một đối tượng kích cỡ riêng biệt
Tạo một marker màu
Thay đổi cách panel Info đo màu
Thay đổi cách panel Info đo màu
Làm việc với các thước đo
sử dụng công cụ Ruler
Sứ dụng các đường hìỉớng dẫn của thước đo
Tạo các’Tool Preset....
Tạo và sứ dụng các Tool Preset
Chương 3: Tùy biến cách làm việc
Giới thiệu
Tối uư hóa Photoshop
History States
Scratch Disk
Memory & Image Cache
Xác lập các Preterence General
Làm việc với các tủy chọn General
Chỉnh sửa các preíerence xử lý File
Làm việc với các tùy chọn xử lý file
Làm việc với các preference Intertace
Làm việc với các tủy chọn Interface
Làm việc với các preference Cursors
Làm việc với các tủy chọn Cursors
Điều khiển các preference Transparency & Gamut..
Điều khiển các tùy chọn Transparency & Gamut
Làm Việc với các đơn vị và thước đo
Làm việc với các tủy chọn Unỉts & Rulers
Làm việc với Guides, Grid & Slices
Làm việc với các tủy chọn Guỉdes, Grỉd & Slỉces ...
Chọn các Plug-ln
Làm việc với các tủy chọn Plug-In
Chọn các Scratch Disk
Làm việc với các tùy chọn Scratch Dỉsk
Cấp phát bộ nhớ và Cache ảnh
cấp phát các tủy chọn Memory & ỉmage Cache...
Làm việc với Type
Zổm việc với tủy chọn Type
Quản lý các thư viện bằng Preset Manager
Tạo một Preset mới
Sử dụng và tùy biến các Workspace
Hiển thị một Workspace
Tạo một Workspace được tủy biến
Xóa một workspace được tủy biến
Xây dựng các Workspace chuyên dụng
Xây dựng một workspace chuyên dụng bằng Configurator
Tạo một giao diện người dùng tùy biến
Tạo và làm việc với một giao diện người dừng dược tuy
Định nghĩa các phím tắt u
Tạo một phím tắt
Chương 4: Nắm vững nghệ thuật chọn
Giới thiệu
Sử dụng công cụ Rectangular Marquee
Sử dụng công cụ Rectangular Marquee
Sử dụng cong cụ Ẽlliptical Marquée
sử dụng công cụ Elliptỉcal Marquee
Sử dụng cac công cụ Single Row Marquée và Single Column Marquee
sứ dụng công cụ Single Roiv Marquée và Single Coltimn Marquee..
Sử dụng công cụ Lasso Marquée
Sử dụng công cụ Lasso Marquée
Sử dụng công cụ Magnetic Lasso
sử dụng công cụ Magnetic Lasso
Sử dụng công cụ Polygonal Lasso
sử dụng công cụ Polygonal Lasso
Sử dụng công cụ Quick Sélection
sử dụng công cụ Quick Sélection
Sử dụng công cụ Magic Wand
sử dụng công cụ Magic Wand
Chọn bằng Color Range
Chọn bằng Color Range
Tinh chỉnh một mép vùng chọn
Sử dụng công cụ Refine Edge
Thêm và bớt di một vùng chọn..
Thêm vào một vùng chọn hiện có .. Bớt ra khỏi một vùng chọn hiện có
Xén một vùng chọn
Xón một vùng chọn
Sử dụng các kênh dể tạo và lưu trữ các vung chọn
Tạo các vùng chọn với các kênh
Áp dụng các mật nạ vùng chọn (Selection Mask)
Chĩnh sửa một vùng chọn hiện có
Chĩnh sửa một vùng chọn hlộti có ....
Sao chép vã dán một vùng chọn
Sao chép hoặc cắt và dán
Sử dụng Free Transform và Transform......
sử dụng lệnh Free Transform
Sù dụng lệnh Transform
Tạo một Layer từ một vừng chọn
Chuyên đồi mọt Background thành một Layer
Chuyển đổi một tài liệu nhiều layer thành một Background
Điều khiển thông tin ảnh sử dụng panel Layer
Điều khiển thông tin ảnh
Di chuyển các Layer giữa các tài liệu
Di chuyển các layer giữa các tài liệu :
sử dụng các tùy chọn Merge Layer
Merge
Merge Visible
Liên kết và hủy liên kết các layer
Liên kết các layer
Hủy liên kết các layer
Làm Việc với các chế dộ hòa trộn Layer
Trộn thông tin layer với các chế độ hòa trộn
Xác lập độ mờ dục Layer " ...
Xác lập Opacity và Fill opacity cho Layer
Nhân dôi một layer
Nhân đôi một layer
Xóa các Layer
Xóa các Layer
Thay đổi các thuộc tính Layer
Thay đổi các thuộc tính layer
Làm việc với panel Layer Comps
Làm việc vôi panel Layer Comps
Xuất các layer dưới dạng các file
Xuất các layer sang các file
Xác lập các tùy chọn của panel Layer
Xác lập các tủy chọn Panel Layers
Sử dụng các Smart Guide....
sứ dụng Smart Guides
Chương 6: Làm việc với panel History
Giới thiệu
Xác lập các tùy chọn panel History
Xác lập số trạng thái History
Xác lập các tùy chọn History
Làm việc với History Linear Non-Linear
Làm việc với History Linear
Làm việc với Histoty Non-Lỉnear
Điều khiển tiến trình sáng tạo với các Snapshot
Tạo các Snapshot
Sao chép một trạng thái History trong một tài liệu khác
Tạo một tài liệu khác
LƯU trạng thái History của một tài liệu
Xác lập để lưu History
Xem lại file text trạng thái History
Mở file text History State
Kết hợp History Brush với một trạng thái History
Sứa chữa các sai sót bằng cọ History
Thực hiện điều thú vị với cọ History
Sử dụng cọ Art History
Sử dụng cọ Art History
Thay đổi công cụ Eraser thành cọ History
Thay đổi công cụ Eraser thành cọ History
Điều khiển các trạng thái History
Dọn dẹp RAM
Chương 7: Làm việc với các layer điều chỉnh, bộ lọc và công cụ
Giới thiệu
Tạo một Layer điều chỉnh
Tạo một Layer điều chỉnh
^Chĩnh sửa Layer điểu chỉnh
Chỉnh sửa một Layer điều chỉnh
HỢP nhất các Layer điểu chỉnh
Họp nhất các phần điều chỉnh với các ảnh
Tạo một ảnh tổng hợp tạm thời
Tạo một ảnh tổng hợp tạm thời
Điểu khiển các layer điêu chỉnh bằng nhóm xén
Điều khiển các layer điều chỉnh bằng tủy chon Clipping Grout
Xóa một layer điểu chỉnh
xỏa một layer điều chỉnh
Sử dụng các chế độ hòa trộn (Blending Modes) và dộ mờ dục (Op
các Layer .
sứ dụng các chế độ hòa trộn với các Layer điều chỉnh
Điều khiển thông qua độ mờ đục (Opacity)
Sử dụng các mặt nạ với các Layer điểu chỉnh
Tô trên một mặt nạ điều chình
Tạo các mặt nạ với các vùng chọn
Tạo các mặt nạ với các vừng chọn
Sử dụng bộ lọc Add Noise
sứ dụng bộ lọc Add Noise
Sử dụng bộ lọc Reduce Noise
sử dụng bộ lọc Reduce Noise
Duy trì phối cảnh phù hợp với Vanishing Point
Sử dụng công cụ Vanishing Point
Làm việc với bộ lọc Lens Correction
sử dụng bộ lọc Lens Correction
sử dụng các bộ lọc Box, Surface, và Shape Blur Filters
sử dụng bộ lọc Box Blur
sử dụng bộ lọc Surface Blur
sử dụng bộ lọc Shape Blur
sử dụng các bộ lọc Gaussian Blur và Despeckle
sử dụng bộ lọc Gaussian Blur
Sử dụng bộ lọc Despeckle
sử dụng bộ lọc Unsharp Mask
sử dụng bộ lọc Unsharp Mask
sử dụng bộ lọc Smart Sharpen
sử dụng bộ lọc Smart Sharpen.......... •
sử dụng các công cụ Sharpen, Blur, và Smudge
sử dụng các công cụ sharpen, Blur, hoặc Smudge
Thiết lập nhiểu nguổn nhân bản
sử dụng Clone Source
Sử dụng công cự Clone Stamp
Sử dụng công cụ Clone Stamp
Tạo các mặt nạ với các vũng chọn
Sử dụng bộ lọc Add Noise...,
sứ dụng bộ lọc Add Noise
Sử dụng bộ lọc Reduce Noise
sử dụng bộ lọc Reduce Noise
Duy trì phối cảnh phù hợp với Vanishing Point
sứ dụng công cụ Vanishing Point
Làm việc với bộ lọc Lens Correction
Sử dụng các công cụ Dodge và Burn
sử dụng các công cụ Dodge và Bum
Sử dụng các công cụ Healing Brush và Patch
sử dụng công cụ Healing Brush
Sử dụng công cụ Patch
Làm việc voi cọ spot Healing
Sử dụng Spot Healing Bnish
Làm việc với công cụ Red Eye
sù dụng cóng cụ Red Eye
Điều khiển dãy tông màu
Điểu khiển dãy tông màu
Làm việc với panel Histogram
Làm việc vôỉ panel Histogram
Chương 8: Tìm hiểu các màu và kênh
Giới thiệu
Làm việc vớí các ảnh 8, 16, và 32 bit
Thay đổi các bit mỗi kênh
Xem các ảnh 32-bit
Làm việc vớí panel Channels
Làm việc với panel Channels
Làm việc với các chế độ màu (Color Mode)
Chuyển đổi giũa các chể độ màu
Tim hiểu chế dộ mâu RGB
Chuyền đổi một ảnh thành màu RGB
Tim hiểu chế dộ màu CMYK
Chuyền đổi một ảnh thành màu CMYK
Tìm hiểu chế độ màu Grayscale
Chuyển đổi một ảnh thành Grayscale
Tim hiếu chế độ màu Bitmap
Chuyền đỗi một ảnh thành Bitmap
Tim hiểu chế độ màu Indexed Color
Chuyền đổi một ảnh thành Indexed Color
Tìm hiểu chế độ màu Lab
Chuyển đổi một ảnh thành Lab Color
Tìm hiểu chế độ màu Duotone
Chuyền đổi một ảnh sang Duotone
Sử dụng chế độ màu Multichannel
sứ dụng ché độ màu Multichannel
Sử dụng sự diếu chỉnh Replace Color
Sử dụng sự điều chỉnh Replace Color.
Làm việc VỚI panel Color
Làm việc vói Panel Color
làm việc với panel Swatches
Thêm một mẫu màu vào panel Swatches
Thay đổi hoặc xóa các màu trên panel Swatches .
Thêm các màu vào panel Swatches
Lưu các Panel Sivatch được tủy biển
sử dụng các lệnh stroke và Fill
Tạo một nét (Stroke)
Tạo một vừng tô (Fill)
Tạo các kênh màu đốm (Spot Color)
Tạo một kênh màu đốm
Sử dụng các lệnh Auto Contrast và Auto Color
sứ dụng lệnh Auto Contrast
Sứ dụng lệnh Auto Color ..
Sử dụng cac lệnh Levels Adjustmer
Điều chỉnh các level
sử dụng sự điều chinh ExposureSử dụng các điều chỉnh Curves và Color
Sứ dụng sự điều chình Cmves
Sử dụng sự điều chinh Color Balance....
Sứ dụng sự điều chinh Brỉghtness/Contrast
Điều chỉnh Hue và Saturation
Điều chinh Hue/Saturation
Sử dụng sự điểu chỉnh Match Color
sử dụng sự điều chinh Match Color
Sử dụng phần điểu chỉnh Selective Color
sử dụng sự điều chinh Selective Color
Sử dụng sự điểu chỉnh Channel Mixer
Sử dụng sự điều chinh Channel Mixer
Sử dụng sự điều chỉnh Gradient Map
Sử dụng sự điều chinh Gradient Map
Sử dụng sự điều chỉnh Photo Filter
Sử dụng sự điều chinh Photo Filter
Sử dụng các lệnh Invert và Equalize
sử dụng lệnh Invert
Sử dụng lệnh Equalize
Sử dụng cac điểu chỉnh Threshold và Posterize
Sử dụng sự điều chỉnh Threshold
Sử dụng sự điều chỉnh Posterize
Điều chỉnh HDR Toning
Điều chỉnh trong MiniHD
Sử dụng các tùy chọn điều chỉnh HDR Toning
Sử dụng sự điều chỉnh Shadows/Highlights
sứ dụng sự điều chình Shadows/Highlights
Sử dụng sự điều chỉnh Black & White
sử dụng sự điều chỉnh Black & White
Chương 9: sử dung các công cụ Paint, Shape Drawing, va Eraser .......
Giới thiệu
Tìm hiểu màu Foreground và màu Background
Thay đổi màu Foreground và màu Background hiện hành
Sử dụng và chuyển đổi các màu Foreground và Background mặc định.
Sử dụng panel Brush và Brush Presets
Chỉnh sửa panel Brush Presets
Tljay dổi khung xem panel Brush Presets
Chọn các tập hợp đầu cọ
Chọn các tập hợp dầu cọ
Điều chỉnh các dầu cọ
Điều chỉnh một dầu cọ
Điều chình các đầu cọ Bristle
Điều chỉnh một dầu cọ Brístle
Tạo các đầu cọ dược tùy biến
Tạo một dầu cọ môi
LƯU các đầu cọ dược tùy biến
Lưu một dầu cọ dược tùy biến
Làm việc với các công cụ Brush và Airbrush
Làm việc với các công cụ Brush và Airbrush
Làm việc với công cụ Mixed Brush
Làm việc với công cụ Mixed Brush
Làm việc với công cụ Pencil
Làm việc với công cụ Pencil
Làm việc với Auto Eraser
Làm việc với Auto Eraser
Làm việc với công cụ Line
Làm việc với công cụ Line
Sử dụng công cụ Standard Shape
Làm việc với công cụ Standard Shape....
Làm việc với công cụ Custom Shape
Làm việc vôi công cụ Custom Shape...
Tạo một hình dạng tùy ý
Tạo một hình dạng tủy ý
LƯU các tập hợp hình dạng tùy ý
Lưu các tập hợp hình dạng tùy ý..
Sử dụng công cụ Paint Bucket
sứ dụng công cụ Paint Bncket
Làm việc với các công cụ Eraser
Sử dụng cồng cụ Basic
Sù dụng công cụ B Eraser
Làm việc với công cụ Magic Eraser
Làm tiệc t>ó'i công Magic Eraser
Tạo và áp dụng các Gradient
Tạo một Gradient chuẩn
Tạo và lưu các gradient được tùy biến
Tạo một lưu một Gradient được tùy biến
Sử dụng công cụ Coỉor Replacement
sứ dụng công cụColor Replacement
Chương 10: Tạo các mặt nạ
Giới thiệu
Tim hiểu mặt Layer và mặt nạ Vector
Tạo một mặt nạ Layer
Tạo một mặt nạ Layer
Sử dụng các công cụ Paint với các mặt nạ Layer :
sử dụng các công cụ Paint với một mặt nạ Layer
Sử dụng các vùng chọn để tạo các mặt nạ Layer phức tạp
sù dụng các vừng chọn để tạo các mặt nạ
Sử dụng các mặt nạ Layer dể tạo độ trong suốt mềm
sù dụng các mặt nạ Layer cho độ trong suôt
Tạo các hiệu ứng mặt nạ Layer độc dáo
Tạo một hiệu ứng mặt nạ Layer
Tạo một mặt nạ vector..
Tạo và làm việc với một mặt nạ Vector
Chỉnh sửa mặt nạ Layer và mặt nạ Vector
Chỉnh sửa một mặt nạ Layer hoặc mặt nạ Vector
Tạo các mặt nạ kênh
Tạo một mặt nạ kênh
Tạo các mặt nạ kênh ngay từ đầu
Tạo một mặt nạ kênh ngay từ đầu
Chinh sửa các tùy chọn mặt nạ kênh
Tạo hoặc chỉnh sửa các mặt nạ kênh sử dụng các tủy chọn
Tạo các mặt nạ kênh từ các vùng chọn
Tạo các mặt nạ kênh từ những vừng chọn
Tạo các mặt nạ kênh từ các kênh màu riêng
Tạo các mặt nạ kênh từ các kênh màu riêng
Tải các mặt nạ kênh
Tải các mặt nạ kênh
Di chựyển các mặt nạ kênh giữa các tài liệu
Di chuyển các mặt nạ kênh giữa các tài liệu
Kết hợp cac mặt nạ kênh
Két hợp các mật nạ kênh
Sử dụng chế dộ Quick Mask
Sừ dụng chế độ Quick Mask
Llm việc với các toy chọn Quick Mask
Làm liée với các tùy chọn Quick Mask
Chinh sữa các vùng chọn với chế dộ Quick Mask
Chỉnh sửa các vtìng chọn bằng chế độ Quick Mask
Chương 11: Sử dụng panel Paths
Giới thiệu
Tim hiểu ảnh Vector và ảnh Raster
Chuyển đổi một vùng chọn thành một đường path
Chuyển đổi một vũng chọn thành môt đường bath
Làm việc với các công cụ Pen
Làm việc với các công cụ Pen
Tạo các đương path sư dụng công cụ Freeform Pen
sử dụng công cụ Freeform Pen
Sử dụng tuy chọn Magnetic với cong cụ Freeform F*en
sứ dụng tủy chọn Magnetic với công cụ Freeform Pen....
Thêm và xóa các điểm neo
' Thêm các điểm neo
Xóa các điểm neo
Chỉnh sửa các điểm neo
Chỉnh sửa các điểm neo
Chỉnh sửa các dường chỉ hướng hiện có
Chĩnh sứa các đường chỉ hướng hiện cổ
Chuyển dổi các diểm thẳng và diem cong
Chuyển đổi các điểm
Làm việc với các đường Path xén
Làm việc với các đường path xén
TÔ đầy một vùng của một ảnh sử dụng các đường Path
Tô đầy một vùng của một ảnh sử dụng các đường Path
Tạo nét cho một vung của một ảnh sử dụng các dường Path
Tạo nét cho một vỉing của một ảnh sử dụng các đường Path
Tạo cac hình dạng dưới dạng các đường Path
Tạo các hình dạng dưới dạng các đường Path
Xuất cac đường Path sang Adobe Illustrator
Xuất các đường Path Photoshop sứ dụng phương pháp Save As
Xuất các dường path sữ dụng phương phap Export
X, ft các đường Path Photoshop sử dụng phương pháp Export
Chương 12: Làm việc vói các Layer style
Giới thiệu
Tim hiểu các Layer style
Thêm một Layer style
Thêm một Layer Style
Chỉnh sứa một Layer ^y e Shadow)
Tạo và chình sửa một bóng đổ
Làm việc 'Irới Bevel and Emboss
/Am iHộc với Bevel and Emboss
Lárn việc vởí Contour và Texture
íAm víộc với Contour và Texture
Áp dụng một Color Overlay
Áp dụng một Color Overlay
Sử dụng style stroke Layer
Sừ dụng style Stroke Layer
Sử dụng Pattern Overlay
sử dụng Pattern Overlay
Làm việc với Outer Glov/ và Inner Shadow
Áp dụng một style Outer Glow và Inner Shadow .... Áp dụng một style Inner Glow
Ap dụng một style Inner Glotr
Tạo các Layer style dược tùy biến
Tạo các ÍMyer Style được tùy biốn
Tạo các Style tùy biến sử dụng panel Styles
Tạo các Style tùy bién
Dí chuyển các Layer style hiện có
Di chuyển các Ixiyer Style hiện có
Chương 13: Sáng tạo với chữ (Type)
Giới thiệu
Sử dụng các công cụ Type chuẩn
Sử dụng các cống cụ Type chuẩn
Làm việc vớí các tùy chọn Type
Làm việc với các tùy chọn Type
Làm việc với panel Character
Sử dụng panel Character
Làm việc với panel Paragraph
Sử dụng panel Paragraph
Xác lập các tùy chọn Anti-aliasing
Sử dụng tùy chọn Warp Text Sử dụng Warp Text
Sử dụng Spell Check
Tìm kiếm và thay thế TextSử dụng Find and Replace
Sử dụng lệnh Rasterize Type
Sử dụng Rasterize Type
Tạo các Work Path và hình dạng từ các layer Type
Tạo các Work Path
Tạo các layer Shape
Too các layer Shape
Tạo một mặt nạ Type
Tạo một mặt nạ Type.
Cô lập các Pixel ành sử dụng một mặt nạ Type
Cô lập các Pixel ảnh
Tạo Type chạm trổ bằng một mặt nạ Type
Tạo Type chạm trổ
Sử dụng các mặt nạ để tạo những hiệu ứng đặc biệt
Tạo và chỉnh sửa Text trên một dường Path.
Chương 14: Xử lý các ảnh bằng các bộ lọc
Giới thiệu
Làm việc với Filter Gallery
Tạo và làm việc với các Smart Filter
Áp dụng nhiều bộ lọc vào một ảnh
Chỉnh sửa các ảnh bằng Liquify Làm việc với các tùy chọn Liquify Tool
Làm việc với các tùy chọn Liquify Mask Làm việc với các tùy chọn Liquify View
Tạo một Liquify Mesh Tạo một mạng lưới Liquify
Áp dụng một Liquify Mesh
Áp dụng một mạng lưới Liquify
Sử dụng bộ lọc Lens Blur
Làm việc với Photo Filters Làm việc với các bộ lọc Photo
Các chế độ hòa trộn và hiệu ứng bộ lọc
Tạo các Pattern tùy ý
Sử dụng lệnh Fade Điều khiển các bộ lọc sử dụng các vùng trọn
Sử dụng một mặt nạ kênh để điều khiển các hiệu ứng bộ lọc
Bảo vệ các ảnh bằng Watermark
Xem các hiệu ứng bộ lọc khác nhau.
Chương 15: Tự động hóa công vỉộc bằng các Action ....
Giới thiệu
Kiểm tra một panel Action
Tạo một action mới
Ghi một action
Thêm một điểm dừng top vào một action
Điều khiển phát lại một lệnh
Thêm một lệnh vào một action
Xóa một lệnh ra khỏi action
Làm việc với điều khiển Modal trong một action
Thay đổi thứ tự của các lệnh trong một action
Sao chép một Action
Chạy một Action bên trong một Action
Lưu các action thành tập hợp.
Lưu các action dưới dạng các file
Di chuyển và sao chép các action giữa các tập hợp
Chèn một lệnh không thể ghi vào một Action
Sử dụng việc tạo Script nâng cao
Cải tiến tiến trình bằng các droplet
Sứ dụng một Droplet
Chương 16: Điều khỉển việc xuất ảnh
Glôỉ thlộu
Xác lập các tùy chọn in tài liệu
Xác lập các tùy chọn xuất in
In một tài liệu trong Macintosh
In một tài liệu trong Windows
Thay đổi các xác lập máy in
In một bản sao
Tìm hiểu các định dạng File
Lưu một tài liệu với 1 định dạng File khác
Chèn thông tin file vào một tài liệu
Tìm hiểu việc nén File
Chuẩn bị ClipArt cho Web
Chuẩn bị một ảnh cho Web
Chuẩn bị một ảnh để in
Chuẩn bị một ảnh cho một máy in phun mực hoặc máy in laser
Tìm hiểu độ phân giải Monitor, ảnh thiết bị.
Chương 17: Làm việc với các lệnh Automate
Giới thiệu
Làm việc với việc xử lý File theo lô
Làm việc với Conditional Mode Change
Sử dụng lệnh Crop and Straighten Photos
Chuyển đổi một PDF nhiều trang thành PSD
Tạo một tài liệu PDF
Sử dụng Photomerge
Hợp nhất các ảnh với HDR
Xử lý nhiều File ảnh
Sử dụng lệnh Fit Image
Chương 18: Quản lý màu từ Monitor sang máy in
Giới thiệu
Tạo màu nhất quán
Định chuẩn một Monitor (thủ công) Định Chuẩn sử dụng phẩn cứng và phần mềm
Định chuẩn một Monitor (xứ lý)
Định chuẩn một máy Scan và Camera số (đầu vào)
Định chuẩn một máy in
Thiết lập các màu In thử mềm (màu in thử trên máy tính)
Thay đổi từ màu cộng (RGB) sang màu trừ (CMYK)
Làm việc với Rendering Intents (mục đích kết xuất)
In một bản in thử cứng (in thử lên giấy)
Làm việc với việc quản lý màu
Nhúng ICC Color Profiles
Gắn một Profile khác vào một tài liệu
Chuyển đổi vùng màu sang một Profile khác...
Sử dụng Hue/Saturation cho các ảnh nằm ngoài gam màu
Sử dụng công cụ Sponge cho các màu nằm ngoài gam màu
Làm việc với cảnh báo Out-of-Gamut
Chương 19: Thiết kế cho Web và các thiết bị
Giới thiệu
Làm việc với các tuỳ chọn Save for web
Tối ưu hóa một ảnh cho kích cỡ file
Làm việc với các định dạng file Web
Tối ưu hóa một tài liệu JPEG
Tối ưu hóa một tài liệu GIF
Tôi ưu hóa một tài liệu PNG-8
Tối ưu hóa một tài liệu PNG-24
Tôi ưu hóa một tài liệu WBMP
Tạo một GIF hoạt hình
Làm việc với hoạt hình
Tao Slice cho bức ảnh theo cách dễ dàng
Làm việc với các Slice
Sắp xếp các Slice
Lưu một ảnh được tạo Slice cho Web
Thôm Text HTML hoặc Link URL vào các Slice
Định nghĩa và biên tập các biến dữ liệu web
Xuất trực tiếp sang Video
Xuất một ảnh sang Zoomity
Chương 20: Mở rộng Photoshop CS5
Giới thiệu
Đếm các đối tượng trong một ảnh
Đo dạc trong một ảnh
Canh chỉnh và kết hợp các Layer
Mở các File Video và dãy ảnh
Tạo một Layer Video
Chỉnh sửa một Layer Video
Tách một Layer Video
Nhân bản nội dung Layer Video
Xác lập các Preference 3D
Tạo các mô hình 3D
Tạo các mô hình 3D sử dụng Repoussé
Tạo các mô hình 3D sử dụng các hình dạng xác lập sẵn
Thay dổi các xác lập kết xuất (Render)
Chỉnh sửa các mô hình 3D '
Duyột nội dung 3D
Chương 21 : Làm việc cùng với các chương trình Adobe
Giới thiệu
Khảo sát các chương trình Adobe
Adobe Creative Suite
Làm việc cùng với những chương trình Adobe
Khảo sát Adobe Bridge Khởi đầu với Adobe Bridge
Nhận ảnh từ một Camera số
Làm việc với các ảnh thô từ một Camera số
Áp dụng các điều chỉnh ảnh
Tạo một thư viện ảnh Web
Tự động hóa các tác vụ trong Adobe Bridge
Sử dụng Mini Bridge
Khảo sát các dịch vụ CS Live
Chia sẻ màn hình
Phê bình các tài liệu CS
Khảo sát Adobe Device Central
Kiểm tra nội dung sử dụng Adobe Device Central
Sử dụng Adobe Extension Manager
Ivietpr.com Blog Cá Nhân, Nền Tảng Blogger, Giao Diện Fletro : Xây dựng và phát triển nội dung, theo số liệu phân tích trên cấu trúc content của nhật ký trực tuyến digitalnomad.vn [ Blog Chạy Thử Nghiệm Đa Cấu Trúc ]